3. Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu
3.1 Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT). Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 3: Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét, thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), hồ sơ dự thầu (HSDT), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Bước 4: Nhận và trả kết quả:
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp Tổ chức, cá nhân mang theo phiếu hẹn đến nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam.
Hoặc qua hệ thống bưu chính (nếu có nhu cầu). Nhận kết quả qua hệ thống bưu chính đối với trường hợp lựa chọn nộp hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính.
3.2 Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
3.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1 Thành phần hồ sơ:
a) Thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST.
Tờ trình xin phê duyệt kết quả đánh giá HSQT, HSDST của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính)
Báo cáo kết quả đánh giá HSQT, HSDST của tổ chuyên gia (bản chính)
Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMQT, HSMST, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSQT, HSDST của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
b) Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Tờ trình xin phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính)
Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của tổ chuyên gia (bản chính)
Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMT, hồ sơ yêu cầu (HSYC), biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ đề xuất kỹ thuật của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
c) Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
Tờ trình xin phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính);
Báo cáo đánh giá HSDT, hồ sơ đề xuất (HSĐX) của tổ chuyên gia (bản chính);
Biên bản thương thảo hợp đồng;
Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: HSMT, HSYC, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSDT, HSĐX của các nhà thầu và các tài liệu liên quan khác; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở HSĐX về tài chính và bản chụp HSĐX về tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
3.3.2 Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
3.4 Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6 Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ đầu tư;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân được chủ đầu tư giao nhiệm vụ hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực;
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá HSQT, HSDST, HSĐX, HSDT.
3.8 Phí, lệ phí (nếu có):
a) Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
c) Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
3.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo Mẫu số 04, 05, 06 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
3.11 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 12 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, 36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
Điều 7 Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.