30/08/2017
6. Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
6. Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ sơ. Từ ngày 01/07/2017 nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc qua hệ thống bưu chính. Hoặc Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi bằng tài khoản đã được đăng ký sử dụng dịch vụ này. Hệ thống sẽ tự động thông báo kết quả tiếp nhận (Kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại đã được đăng ký.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Sở Nông nghiệp & PTNT
- Bước 3: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo đường bưu điện hoặc ngay trong ngày nếu nhận hồ sơ trực tiếp, Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm kiểm tra mức độ đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu đơn vị nộp hồ sơ hoàn thiện đầy đủ nếu hồ sơ còn thiếu.
- Bước 4: Sở Nông nghiệp & PTNT thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét.
- Bước 5: Tổ chức nhận kết quả tại:
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp tổ chức, cá nhân mang theo phiếu hẹn đến nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam. Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến ở mức độ 3, tổ chức, cá nhân khi đến nhận kết quả sẽ ký vào mẫu đơn, tờ khai và mang theo bản gốc để đối chiếu với giấy tờ có liên quan đã được gửi trực tuyến
Hoặc qua hệ thống bưu chính (nếu có nhu cầu). Nhận kết quả qua hệ thống bưu chính đối với trường hợp lựa chọn nộp hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công hoặc trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
Hồ sơ
|
a) Hồ sơ xin phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 1) của Thông tư số 21/2011/TT-BNTPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động xin phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
|
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp)
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Nông nghiệp & PTNT.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp & PTNT).
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Phụ lục 1: Mẫu “Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi BVCTTL” (Thông tư số 21/2011/TT-BNTPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi). vi baoy có hiệu lực 27/11/2004.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
- Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháo lệnh Khai thác và bảo vệ CTTL
- Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập4/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hộiết.
- Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004, 62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 21/2011/TT-BNTPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi
|